Có 2 kết quả:
事务 sự vụ • 事務 sự vụ
Từ điển phổ thông
công việc
Từ điển trích dẫn
1. Công việc, công tác. ☆Tương tự: “công tác” 工作, “sự tình” 事情. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Gia hạ nhất ưng đại tiểu sự vụ, câu do Giả Xá bãi bố” 家下一應大小事務, 俱由賈赦擺布 (Đệ tứ thập lục hồi) Trong nhà mọi việc lớn nhỏ đều do Giả Xá sắp đặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công việc.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0